The government is facing a crisis situation.
Dịch: Chính phủ đang đối mặt với một tình huống khủng hoảng.
We need to develop a plan to manage this crisis situation.
Dịch: Chúng ta cần phát triển một kế hoạch để quản lý tình huống khủng hoảng này.
tình huống khẩn cấp
tình huống nguy cấp
nguy cấp
khủng hoảng
29/09/2025
/dʒɑb ˈmɑrkɪt/
hướng về phía
quý kinh doanh
trưng bày cờ
bánh sữa
thiết bị chiếu sáng
Lưu ý quan trọng
Miến xào với cua
Nâng cao năng suất