The evidence presented was conclusive.
Dịch: Bằng chứng được trình bày là quyết định.
Her argument was conclusive, leaving no room for doubt.
Dịch: Lập luận của cô ấy là kết luận, không để lại chỗ cho sự nghi ngờ.
quyết định
chắc chắn
kết luận
một cách quyết định
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
năng lượng mặt trời
không có khả năng xảy ra hoặc đúng
phẩm phục trắng
Tiếng mưa
Sự tiêu thụ sữa
khách hàng doanh nghiệp
chữ Hán
Flightradar24