The road has been cleared of debris.
Dịch: Con đường đã được dọn dẹp khỏi rác rưởi.
All doubts were cleared after the meeting.
Dịch: Tất cả nghi ngờ đã được làm rõ sau cuộc họp.
đã loại bỏ
làm rõ
sự dọn dẹp
dọn dẹp
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
đồng nghiệp hỗ trợ
phương pháp giáo dục
Sự bất đồng về hành vi xâm phạm
Nghệ sĩ nhiếp ảnh
thông tin về thông tin
bột nhão, có độ ẩm cao
khách quý
đi dạo nắm tay