The causticity of the chemical was alarming.
Dịch: Tính ăn mòn của hóa chất thật đáng lo ngại.
He spoke with such causticity that it hurt others' feelings.
Dịch: Anh ấy nói với tính châm chọc đến nỗi làm tổn thương cảm xúc của người khác.
tính ăn mòn
tính chua cay
chất ăn mòn
ăn mòn
27/09/2025
/læp/
ngôn ngữ Slav
thỏa thuận vốn
người tạo nội dung kỹ thuật số
đại diện đến từ
gel tắm
sự giảm thuế
cá nhồng
kế hoạch xây dựng