The baby wore a bib to keep his clothes clean.
Dịch: Em bé đã đeo yếm để giữ cho quần áo sạch sẽ.
She spilled food on her bib while eating.
Dịch: Cô ấy làm rơi thức ăn lên yếm khi ăn.
tạp dề
áo choàng
yếm
đeo yếm
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
cơ hội mới
nền kinh tế lớn
Tần số vô tuyến điện
Hot kid của showbiz Việt
Hành vi điển hình
cái gì khác
cây thược dược
sự kiện xảy ra sau đó hoặc sau một thời điểm nhất định