He was banished from the kingdom.
Dịch: Anh ấy bị trục xuất khỏi vương quốc.
The criminal was banished to a remote island.
Dịch: Tên tội phạm bị đày đến một hòn đảo hẻo lánh.
Cảm giác đau bụng giữa chu kỳ kinh nguyệt, thường xảy ra trong quá trình rụng trứng.