She felt agitated after the argument.
Dịch: Cô ấy cảm thấy bối rối sau cuộc tranh cãi.
The crowd became agitated when the concert was delayed.
Dịch: Đám đông trở nên kích thích khi buổi hòa nhạc bị hoãn.
bị quấy rầy
buồn bã
sự kích động
kích thích
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
Sản phẩm chất lượng
lo âu công nghệ
cống hiến hết mình cho công việc
lộ múi rần rần
tài liệu học tập
Giải pháp vệ sinh phụ nữ
Giày platform
Kiên định, kiên quyết