A college degree can be advantageous in the job market.
Dịch: Bằng đại học có thể có lợi trong thị trường việc làm.
It is advantageous to learn a second language.
Dịch: Học một ngôn ngữ thứ hai là điều thuận lợi.
có lợi
thuận lợi
lợi thế
một cách có lợi
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
nhiệt tình, tha thiết
không bị xáo trộn, bình tĩnh
đối phó với căng thẳng
bệnh khớp vẩy nến
cốc giữ nhiệt
thuận tay phải
người cởi mở
động cơ mạnh mẽ