They are staunch adherents of traditional values.
Dịch: Họ là những người ủng hộ kiên định các giá trị truyền thống.
The party has many adherents in the rural areas.
Dịch: Đảng có nhiều người ủng hộ ở vùng nông thôn.
người theo dõi
người ủng hộ
tuân thủ, ủng hộ
sự tuân thủ, sự ủng hộ
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
màu xanh lục
Sự nghiệp bùng nổ
hoa tối
tương tác ngôn ngữ
phòng giáo dục
quần áo từ cửa hàng đồ cũ
hoạt động tẻ nhạt
nửa đảo