We have an adequate quantity of supplies for the journey.
Dịch: Chúng tôi có đủ số lượng vật tư cho cuộc hành trình.
The farmer ensured an adequate quantity of water for his crops.
Dịch: Người nông dân đảm bảo đủ lượng nước cho cây trồng của mình.
Số lượng vừa đủ
Đủ số lượng
đầy đủ
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
thật sự, thực sự
chờ đợi ông chủ
bảo tàng khoa học
đã xin lỗi
súp ngọt
quản lý vết thương
hờn dỗi, làm mặt mày
bìa sách