We have an adequate quantity of supplies for the journey.
Dịch: Chúng tôi có đủ số lượng vật tư cho cuộc hành trình.
The farmer ensured an adequate quantity of water for his crops.
Dịch: Người nông dân đảm bảo đủ lượng nước cho cây trồng của mình.
một loại đá thủy tinh tự nhiên, thường có màu đen hoặc nâu, được hình thành từ magma và dùng để làm công cụ hoặc trang sức.