The device is assembled using imported components.
Dịch: Thiết bị được lắp ráp bằng cách sử dụng các linh kiện nhập khẩu.
Imported components are often more expensive.
Dịch: Linh kiện nhập khẩu thường đắt hơn.
Linh kiện nước ngoài
Phụ tùng nhập từ nước ngoài
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
Dáng hình gợi cảm
nhuyễn thể da
cá chọi xiêm
Giữ gìn sức khỏe
cầu bộ hành
Buổi biểu diễn quốc ca hoặc bài hát quốc ca
bài tập, sự tập thể dục
cầu vượt