His speech was bombastic and empty.
Dịch: Bài phát biểu của anh ta nghe khoa trương và rỗng tuếch.
The politician was known for his bombastic speeches.
Dịch: Chính trị gia đó nổi tiếng với những bài phát biểu cường điệu.
Hống hách
Thuộc về hùng biện
Hoa mỹ
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
lớp học trực tuyến
kế hoạch 10-15 năm
trò chơi trên bàn
màn mashup sôi động
người phụ nữ có tài năng đặc biệt hoặc xuất sắc
cử nhân thương mại
tổng nợ phải trả
sản sinh collagen