Logo
Lịch khai giảngBlogTừ điển

TỪ ĐIỂN GRIMM ENGLISH

Kết quả tìm kiếm cho từ khoá " tráng miệng"

noun
afters
/ˈɑːftəz/

món tráng miệng

noun
chinese dessert
/ˈtʃaɪniz dɪˈzɜːrt/

món tráng miệng Trung Quốc

noun
candied sweet potato
/ˈkæn.diːd swit pəˈteɪ.toʊ/

Khoai lang hoặc khoai tây được sấy khô và ngọt hóa bằng cách nấu với đường hoặc si rô, thường dùng làm món tráng miệng hoặc món ăn vặt.

noun
millet pudding
/ˈmɪl.ɪt ˈpʊd.ɪŋ/

bánh làm từ hạt kê, thường là món tráng miệng trong ẩm thực Việt Nam

noun
waffles
/ˈwɒf.əlz/ or /ˈwɑː.flz/

bánh quế giòn, thường dùng để ăn sáng hoặc làm món tráng miệng

noun
crookneck squash
/ˈkrʊk.nɛk skwɑːʃ/

bí đỏ hình cong, loại bí ngô dài và nhỏ, thường dùng để nấu ăn hoặc làm món tráng miệng

noun
green bean dessert
/griːn biːn dɪˈzɜːrt/

món tráng miệng làm từ đậu xanh hoặc đậu Hà Lan

noun
tapioca pudding
/tæpɪˈoʊkə ˈpʊdɪŋ/

bột sắn dây nấu thành món tráng miệng mềm mịn, thường có thêm sữa và đường

noun
xôi đậu xanh
/sɔːj ɗaːw ŋaːj/

Xôi đậu xanh là món ăn truyền thống của Việt Nam, gồm gạo nếp nấu chín cùng đậu xanh nghiền, thường dùng làm món tráng miệng hoặc món chính trong các dịp lễ hội.

noun
cashew cream
/ˈkeɪʃuː kriːm/

Kem làm từ hạt điều xay nhuyễn, thường dùng để làm lớp phủ hoặc thành phần trong các món tráng miệng chay hoặc ẩm thực đặc biệt

noun
snow treat
/snoʊ triːt/

khoảng mát lạnh hoặc món tráng miệng làm từ tuyết hoặc đá bào

noun
sugar-coated fish
/ˈʃʊgərˌkoʊtɪd fɪʃ/

món cá được phủ đường hoặc xi rô ngọt, thường là món ăn tráng miệng hoặc món ăn đặc trưng trong ẩm thực Trung Quốc và Việt Nam

Từ vựng hot

noun
Provincial-level administrative unit merger

sáp nhập tỉnh thành

noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/

mối quan hệ nghịch đảo

noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/

cây nhiệt đới

noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/

cây có gai

noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/

sáp nhập tỉnh thành

noun
student ID
/ˈstjuːdənt aɪˈdiː/

Mã số sinh viên

Word of the day

27/09/2025

lap

/læp/

vòng tay, vòng, nếp gấp, bìa, lặp lại, khoảng cách giữa hai điểm

Khoá học cho bạn

Banner course
dictionary
logo
© Grimm English 2025
KEE ACADEMY JOINT STOCK COMPANY