She felt languid after the long journey.
Dịch: Cô ấy cảm thấy uể oải sau chuyến đi dài.
The languid heat of the afternoon made everyone sleepy.
Dịch: Cái nóng uể oải của buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
yếu
thờ ơ
sự yếu ớt
yếu ớt, gầy mòn
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
cuộc sống hiện tại
mèo con (hoặc giống mèo nhỏ)
Hành động tấn công
bằng cấp, trình độ
Căng cơ hàm
lên lớp biên bản xử phạt
hoạt động tài chính
núi