The disease was eradicated through vaccination.
Dịch: Bệnh này đã được xoá bỏ thông qua việc tiêm phòng.
Efforts to eradicate poverty are ongoing.
Dịch: Nỗ lực để tiêu diệt nghèo đói vẫn đang tiếp tục.
loại bỏ
tiêu diệt
sự xoá bỏ
xoá bỏ
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
Bộ Tài chính
nâng cấp
thậm chí, ngay cả, đều
trụ sở TP. Hồ Chí Minh
dân mạng ngỡ ngàng
phân tích đa dạng sinh học
hội trường thì thầm
làn da sáng màu