Global rankings are often used to compare universities.
Dịch: Xếp hạng toàn cầu thường được sử dụng để so sánh các trường đại học.
The company improved its global rankings this year.
Dịch: Công ty đã cải thiện thứ hạng toàn cầu của mình trong năm nay.
Lịch sử của những người Viking, bao gồm các sự kiện, văn hóa và ảnh hưởng của họ từ thế kỷ 8 đến thế kỷ 11.