The postal vehicle delivered the packages on time.
Dịch: Xe bưu chính đã giao các kiện hàng đúng giờ.
A postal vehicle is often seen on the streets.
Dịch: Xe bưu chính thường thấy trên đường phố.
việc nhập khẩu được kiểm soát hoặc giới hạn theo quy định của pháp luật hoặc chính sách thương mại