Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
cityscape
/ˈsɪtiˌskeɪp/
khung cảnh thành phố
noun
deposit term
/dɪˈpɒzɪt tɜːm/
kỳ hạn gửi
noun
lowlands
/ˈloʊˌlændz/
đồng bằng
noun
atmospheric pressure
/ˌætməsˈferɪk ˈpreʃər/
Áp suất khí quyển
noun
driving regulations
/ˈdraɪvɪŋ ˌrɛɡjʊˈleɪʃənz/
Quy định về việc điều khiển phương tiện giao thông
verb
to accomplish
/əˈkɑːmplɪʃ/
hoàn thành, thực hiện
noun
backgammon
/ˈbækˌɡæmən/
cờ đổ
noun
vietnamese traditional songs
/ˈviːɛt.nəˌmiːz træˈdɪʃ.ən.əl sɔŋz/
Những bài hát truyền thống của Việt Nam, thường được biểu diễn trong các dịp lễ hội và sự kiện văn hóa.