She spoke to him with the intention of making amends.
Dịch: Cô ấy đã nói với anh ấy với ý định hòa giải.
He began the project with the intention of helping the community.
Dịch: Anh ấy bắt đầu dự án với ý định giúp đỡ cộng đồng.
cố ý
cố ý, có chủ đích
ý định
dự định
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
Bệnh viện thanh niên
dưa muối
người làm bánh ngọt
hoạt động tiếp cận cộng đồng
tiến bộ chung
12 cung hoàng đạo
nhà soạn kịch
hành tây