I accidentally upset her by mentioning her ex-boyfriend.
Dịch: Tôi vô tình làm cô ấy buồn khi nhắc đến bạn trai cũ.
He accidentally upset the vase while reaching for the book.
Dịch: Anh ấy vô tình làm đổ bình hoa khi với lấy cuốn sách.
Vô ý gây đau khổ
Không cố ý xúc phạm
vô tình
làm buồn
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
khu vực cách ly
ghi chú, chú thích
ca khúc hot nhất
sự ám chỉ
Bị lu mờ bởi
diện mạo đô thị
màu burgundy
tiêu thụ sách