He had an excused absence from school due to illness.
Dịch: Cậu ấy đã có vắng mặt có lý tại trường vì bị bệnh.
Students must provide documentation for an excused absence.
Dịch: Học sinh phải cung cấp tài liệu cho một vắng mặt có lý.
Her excused absence was approved by the principal.
Dịch: Vắng mặt có lý của cô ấy đã được hiệu trưởng phê duyệt.