The government is addressing the public issue of climate change.
Dịch: Chính phủ đang giải quyết vấn đề công khai về biến đổi khí hậu.
The company faced a public issue regarding its environmental policies.
Dịch: Công ty đã đối mặt với vấn đề công khai về chính sách môi trường của mình.
Người hoặc vật dùng để giữ hoặc đỡ giày ủng trong cốp xe hoặc khoang chứa đồ.
viêm thận liên quan đến lupus