The clarifying text helped to resolve the confusion.
Dịch: Văn bản làm rõ đã giúp giải quyết sự nhầm lẫn.
She provided a clarifying text to explain the procedure.
Dịch: Cô ấy đã cung cấp một văn bản làm rõ để giải thích quy trình.
văn bản giải thích
tài liệu làm rõ
sự làm rõ
làm rõ
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
Mái nhà, nóc nhà
biển người
dặm trên giờ
thông thường
hợp đồng trả lãi định kỳ
người có động lực
Hecta (đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông)
Triển vọng ảm đạm