The city is implementing a storm response plan.
Dịch: Thành phố đang triển khai kế hoạch ứng phó cơn bão.
Effective storm response requires coordination.
Dịch: Ứng phó cơn bão hiệu quả đòi hỏi sự phối hợp.
chuẩn bị ứng phó bão
quản lý thiên tai
ứng phó với cơn bão
có khả năng ứng phó bão
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
đặc điểm, đặc trưng
sự giảm bớt, sự nhẹ nhõm
Món ăn chế biến chậm
hương vị bị cháy khét
Giao diện đầu vào
thời gian biểu
trốn thoát
ích kỷ