The two shapes are congruently aligned.
Dịch: Hai hình dạng được căn chỉnh tương đồng.
The results of the experiments were congruently consistent.
Dịch: Kết quả của các thí nghiệm có tính nhất quán tương đồng.
đồng nhất
tương tự
tính tương đồng
tương đồng
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
không đủ khả năng, không phù hợp
dược học
máy bay phòng không
Chụp ảnh một cách trắng trợn
sinh đôi giống hệt
Bầu khí quyển nghèo oxy
chuyển bồn nước
xây dựng mối quan hệ