The kids are playing in the park.
Dịch: Bọn trẻ đang chơi trong công viên.
She loves spending time with her kids.
Dịch: Cô ấy thích dành thời gian với các con của mình.
trẻ em
bọn trẻ
đứa trẻ
trẻ em (động từ, dùng trong nghĩa đếm hoặc chơi đùa)
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Người hiến máu
mối quan tâm chính
một cách tương tự
trách nhiệm học thuật
công cụ đo lường
giá trị nhất định
biểu tượng nam thần
tuyển dụng diễn viên