The soldiers were stationed at the outpost on the border.
Dịch: Các binh sĩ được bố trí tại trạm tiền tiêu ở biên giới.
The research team set up an outpost in the remote area.
Dịch: Nhóm nghiên cứu đã thiết lập một trạm tiền tiêu ở khu vực hẻo lánh.
Liên kết ion, dạng liên kết hóa học hình thành giữa các ion mang điện tích trái dấu để tạo thành hợp chất