The patient suffered from neurological damage after the accident.
Dịch: Bệnh nhân đã bị tổn thương thần kinh sau vụ tai nạn.
Neurological damage can lead to various disabilities.
Dịch: Tổn thương thần kinh có thể dẫn đến nhiều khuyết tật khác nhau.
chấn thương hệ thần kinh
suy giảm thần kinh
bác sĩ thần kinh
thần kinh hóa
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
tài nguyên học tập
cấp bằng
Ôi trời ơi
sơn chống nước
giờ địa phương
thiết kế chuỗi
Trận tranh đai vô địch
làm cho âm thanh trở nên êm dịu, giảm bớt tiếng ồn