She made a subtle hint about her plans.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một gợi ý tinh tế về kế hoạch của mình.
The painting has a subtle use of colors.
Dịch: Bức tranh có cách sử dụng màu sắc tinh tế.
tinh vi
nhạy cảm
sự tinh tế
khéo léo, tinh tế
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
vải có thể thở
quỹ nghỉ hưu
phương tiện hỗ trợ
cuộc sống hạnh phúc
khéo léo, tinh xảo
sự sửa lỗi bài tập về nhà
bãi biển miền Bắc
gặp gỡ