Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
first-degree equations
/ˈfɜːrst dɪˈgriː əˈkweɪʒənz/
phương trình bậc nhất
noun
Aerosol
/ˈerəsɒl/
khí dung
noun
top management
/tɒp ˈmænɪdʒmənt/
ban lãnh đạo cấp cao
noun
freedom of the press
/ˈfriːdəm əv ðə prɛs/
tự do báo chí
noun
broken rice with pork chop, pork skin, and Vietnamese pork sausage