The petty cash is used for small office expenses.
Dịch: Quỹ tiền mặt nhỏ được sử dụng cho các chi phí văn phòng nhỏ.
She took money from the petty cash to buy stamps.
Dịch: Cô ấy đã lấy tiền từ quỹ tiền mặt nhỏ để mua tem.
tiền mặt hiện có
quỹ tiền mặt nhỏ
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
Người làm công tác chăm sóc trẻ em
Mì dày, loại mì có sợi to và dày, thường dùng trong ẩm thực Việt Nam
món đặc trưng của nhà hàng
nhạy cảm
Chấn thương
giảm thiểu sự chênh lệch
phần mềm doanh nghiệp
số hạng