The report was filled with superfluous details.
Dịch: Báo cáo chứa đầy những chi tiết thừa thãi.
Her superfluous comments distracted everyone.
Dịch: Những nhận xét thừa thãi của cô ấy đã làm phân tâm mọi người.
thái quá
dư thừa
sự thừa thãi
làm thừa thãi
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
tổ chức từ thiện
Gây sốt
diễn viên, người diễn kịch
cây mọng nước
nhật thực một phần
hiếp dâm trong hôn nhân
phố cà phê
khép kín, rút lui, không thích giao tiếp