The company reached a compensation agreement with the employee.
Dịch: Công ty đã đạt được thỏa thuận bồi thường với nhân viên.
The compensation agreement outlines the terms of payment.
Dịch: Thỏa thuận bồi thường nêu rõ các điều khoản thanh toán.
Sự xung đột hoặc không hòa hợp về mặt hình ảnh hoặc ý nghĩa trong một bối cảnh thị giác hoặc nghệ thuật.