After the feast, I felt completely sated.
Dịch: Sau bữa tiệc, tôi cảm thấy hoàn toàn thỏa mãn.
He was sated with the abundance of food.
Dịch: Anh ấy đã no nê với sự phong phú của thức ăn.
thỏa mãn
hài lòng
sự thỏa mãn
làm thỏa mãn
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
nhân lực IT
Dụng cụ dùng để leo núi và đi bộ đường dài
Chia sẻ công việc
chữ cái hoa
Mesopotamia cổ đại
quyền lợi chính đáng
phá sản
trường đại học chính quy