He broke a promise to his friend.
Dịch: Anh ấy đã thất hứa với bạn của mình.
Breaking a promise can damage trust.
Dịch: Thất hứa có thể làm tổn hại đến niềm tin.
She regretted breaking her promise.
Dịch: Cô ấy hối hận vì đã thất hứa.
không giữ lời
mặc định
phản bội
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Chính sách về hưu
phong cách thành thị
Thịt heo kho trứng muối
bảng dữ liệu
đo độ cao
quyền công dân
khung chi phí
tình trạng kinh tế - xã hội