His gentle manner put everyone at ease.
Dịch: Thái độ nhẹ nhàng của anh ấy khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
She adopted a gentle manner when speaking to the child.
Dịch: Cô ấy thể hiện một thái độ nhẹ nhàng khi nói chuyện với đứa trẻ.
cách tiếp cận mềm mỏng
tính tình ôn hòa
nhẹ nhàng
12/09/2025
/wiːk/
mạch vi phỏng
Cấm rẽ trái
người tư tưởng tiến bộ
đẩy nhanh tiến độ
theo như, phù hợp với
quang học
Nhà thơ nữ
rút tiền mặt