She is a devoted teacher.
Dịch: Cô ấy là một giáo viên tận tâm.
He devoted his life to helping others.
Dịch: Ông đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người khác.
cống hiến
sùng đạo
sự tận tâm
hiến dâng
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
rối loạn tâm lý, đặc trưng bởi sự thiếu cảm xúc và sự đồng cảm.
xuống tàu/xe
phép toán đúng
trợ lý ảo
điểm ở vô cực
thùng đựng thực phẩm
Phòng internet
Sự hài hòa