She is considering re-marriage after many years of widowhood.
Dịch: Cô ấy đang cân nhắc việc tái hôn sau nhiều năm góa bụa.
Re-marriage rates are higher for men than for women.
Dịch: Tỷ lệ tái hôn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
Hôn nhân lần hai
Tái hôn
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
lịch sử 2000 năm
bối cảnh pháp luật
Tổ chức phi chính phủ
nơi trú ẩn
hải quan số
Xung đột gia tăng
quầy hàng bên đường
Luân canh nông nghiệp