The new medication has an adverse effect on some patients.
Dịch: Thuốc mới có tác động tiêu cực đến một số bệnh nhân.
We need to consider the adverse effects of this policy.
Dịch: Chúng ta cần xem xét tác động tiêu cực của chính sách này.
tác động tiêu cực
tác động có hại
khó khăn
gây bất lợi
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
Nâng cấp thiết bị
thiết bị đọc sách điện tử
ba bản sao
dễ cáu kỉnh, khó chịu, hay gắt gỏng
sân khấu trực tiếp
thời gian kinh doanh
không gian ăn uống
cây chuông