The project received devoted support from the community.
Dịch: Dự án nhận được sự ủng hộ tận tâm từ cộng đồng.
She gave devoted support to her husband during his illness.
Dịch: Cô ấy đã hết lòng ủng hộ chồng trong suốt thời gian anh ấy bị bệnh.
sự ủng hộ trung thành
sự ủng hộ tận tụy
tận tâm
ủng hộ
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
máy bay không người lái
mèo hoang
ủng hộ công lý
Những nỗi khổ cực, thống khổ
việc làm toàn cầu
vụ trộm táo bạo
nền, bối cảnh
thực phẩm dinh dưỡng