The indoctrination of children with religious beliefs.
Dịch: Sự nhồi nhét những đứa trẻ với những tín ngưỡng tôn giáo.
They have been subjected to political indoctrination.
Dịch: Họ đã phải chịu sự nhồi sọ chính trị.
tẩy não
tuyên truyền
truyền bá, nhồi sọ
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
các nước Địa Trung Hải
sơn chống nước
thực phẩm bổ sung tự nhiên
Lọ gia vị
phân bổ ngẫu nhiên
Cuộc gặp gỡ đầy tình cảm
nỗ lực không ngừng
mặt nạ lặn có kính chống nước dùng trong lặn biển