Many religious groups faced persecution during that era.
Dịch: Nhiều nhóm tôn giáo đã phải chịu đàn áp trong thời kỳ đó.
He fled the country to escape political persecution.
Dịch: Anh ta rời đất nước để trốn tránh sự bắt bớ chính trị.
bắt bớ
ngược đãi
bắt bớ, ngược đãi
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
Tạo một trang
Bình sữa
nghiên cứu quốc phòng
hống hách, bốc đồng
không thể ngăn cản
trả lời cuộc gọi
buổi thi chiều
phát triển mạnh mẽ