Her work acceptance was confirmed yesterday.
Dịch: Việc chấp nhận công việc của cô ấy đã được xác nhận hôm qua.
He signed the contract as a sign of work acceptance.
Dịch: Anh ấy đã ký hợp đồng như một dấu hiệu của sự chấp nhận công việc.
sự chấp nhận công việc
sự chấp nhận việc làm
sự chấp nhận
chấp nhận
12/09/2025
/wiːk/
mười năm sau khi tốt nghiệp
sự thành công học tập kém
khối chóp tam giác
chính trị trong triều đình
nguồn doanh thu chính
nhẹ, nhỏ, không đáng kể
khinh thường
những kỳ vọng văn hóa