His repentance was evident in his actions.
Dịch: Sự ăn năn của anh ấy thể hiện rõ qua hành động.
She felt a deep sense of repentance for her mistakes.
Dịch: Cô ấy cảm thấy một cảm giác ăn năn sâu sắc về những sai lầm của mình.
sự ăn năn
sự hối tiếc
ăn năn
hối hận
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
các phát biểu và hành động
sự sang trọng, xa xỉ
đường quân sự
nhớ mặt chữ
Bộ luật tư pháp
sự tô màu; sự nhuộm màu
trường cao đẳng bang
Vấn đề sức khỏe sinh sản nữ