She has a spirited personality that attracts everyone.
Dịch: Cô ấy có một tính cách sôi nổi thu hút mọi người.
The spirited debate lasted for hours.
Dịch: Cuộc tranh luận sôi nổi kéo dài hàng giờ.
sống động
nhiệt tình
tinh thần
mang đi
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
Giao dịch bất động sản
Hành động tương ứng
phim hoạt hình
nội dung nhạy cảm
u ám, tối tăm
ứng dụng khoa học công nghệ
đường nhánh, tuyến nhánh
vật liệu dễ cháy