Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Quiet endurance
/ˈkwaɪət ɛnˈdʊərəns/
Sự chịu đựng thầm lặng
noun
economic development zone
/ˌiːkəˈnɒmɪk dɪˈveləpmənt zəʊn/
khu phát triển kinh tế
noun
defensive system
/dɪˈfensɪv ˈsɪstəm/
hệ thống phòng ngự
noun
drop-off
/drɒp ɒf/
Sự giao hàng, việc trả lại cái gì đó ở một địa điểm cụ thể.