Audit risk is the risk that an auditor expresses an inappropriate audit opinion when the financial statements are materially misstated.
Dịch: Rủi ro kiểm toán là rủi ro mà kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu.
The auditor needs to assess audit risk to plan the audit procedures.
Dịch: Kiểm toán viên cần đánh giá rủi ro kiểm toán để lập kế hoạch các thủ tục kiểm toán.
Hình dáng u sầu hoặc ảm đạm, thường là một hình bóng hoặc hình dạng trông có vẻ buồn rầu hoặc ảm đạm.