The statistics reflect the nature of the problem.
Dịch: Số liệu thống kê phản ánh bản chất của vấn đề.
His actions reflect the true nature of his character.
Dịch: Hành động của anh ta phản ánh bản chất thật sự trong tính cách của anh.
phản chiếu bản chất
thể hiện cốt lõi
sự phản ánh
mang tính phản ánh
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
nghĩa đen
Nhãn dán an toàn xe hơi
đổi ngôi nhà
phẫu thuật xương
hàng ngàn đồng
thịt bò xay
đánh giá an toàn
như đã chỉ ra