The patient was connected to a breathing tube during surgery.
Dịch: Bệnh nhân đã được nối ống thở trong quá trình phẫu thuật.
The scuba diver used a breathing tube to breathe underwater.
Dịch: Thợ lặn sử dụng ống thở để thở dưới nước.
ống thở máy
ống dẫn khí
hô hấp
hít thở
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
quá trình ra quyết định
biểu tượng quốc gia
lò xo đàn hồi
tốc độ, bước đi
nhận phản hồi
ống kính tiêu cự cố định
làm thẳng lại, làm cho ngay ngắn
em trai