They work hard to raise and educate their children.
Dịch: Họ làm việc chăm chỉ để nuôi con ăn học.
Raising and educating children is a challenging task.
Dịch: Nuôi con ăn học là một nhiệm vụ đầy thử thách.
nuôi nấng con cái
hỗ trợ việc học hành của con cái
sự nuôi dưỡng
giáo dục
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
thế hệ tương lai
Nghệ sĩ mới nổi
Nghĩa tiếng Việt của từ 'pimple popping' là 'nặn mụn'.
cựu cộng sự
Chứng gan to
kỳ thi đánh giá
khuôn mẫu, công cụ
nhà máy công nghiệp